IN TERM OF là gì? Cách dùng cấu trúc IN TERM OF

IN TERM OF là gì chắc các bạn học tiếng Anh đã rõ. Vậy còn với những bạn mới bắt đầu hoặc không giỏi tiếng Anh thì sao? IN TERM OF là gì? Hãy theo dõi bài viết của BachkhoaWiki để rõ hơn về cấu trúc này nhé.

IN TERM OF là gì?

IN TERM of là gì?

IN TERM OF là một cụm từ tiếng Anh đa nghĩa thể hiện ý kiến cá nhân. Đây là một một trong số các cụm từ tiếng Anh thường gặp, có nhiều nghĩa tùy thuộc vào từng ngữ cảnh. Các ngữ cảnh khác nhau liên từ này được hiểu theo các cách khác nhau. IN TERM OF đa dạng nghĩa bao gồm các nghĩa như: liên quan tới, xét về mặt, theo quan điểm của, trong mối quan hệ với, trong thời hạn, giới hạn, về phần,…

IN TERM OF là gì

Như vậy các bạn cũng đã hiểu khái quát được IN TERM OF là gì. Nhưng để sử dụng chúng dễ dàng trong tiếng Anh thì chúng ta cần tìm hiểu sâu hơn. Bài viết sẽ tiếp tục chia sẻ về cách dùng IN TERM OF là gì nhé.

Cho ví dụ IN TERM OF là gì?

Vì có nhiều nghĩa nên ví dụ về IN TERM OF sẽ được chia thành nhiều trường hợp tuỳ vào ngữ nghĩa khác nhau.

Xét về mặt/Trên phương diện

Ví dụ 1: IN TERM OF disk space in the cloud, SkyDrive offers you the most bang for your non-buck. (Xét về dung lượng lưu trữ trực tuyến, SkyDrive cung cấp dung lượng miễn phí lớn nhất)

Ví dụ 2: Not only do we find ourselves IN TERM OF acknowledging divine guidance in our lives, but the more, we serve our fellowmen in appropriate ways, the more substance there is to our souls. (Không những chúng ta tìm thấy bản thân trong việc thừa nhận sự hướng dẫn thiêng liêng trong cuộc sống, mà khi chúng ta càng phục vụ đồng bào của mình theo những cách thích hợp, thì càng có nhiều thực chất trong tâm hồn chúng ta)

Ví dụ 3: IN TERM OF economy, Viet Nam is a poor country. (Xét về kinh tế, Việt Nam là một quốc gia nghèo)

Trong thời hạn/Trong nhiệm kỳ/Trong vòng (thời gian)

Ví dụ 1: The national assembly is elected IN TERM OF four years. (Quốc hội được bầu theo nhiệm kỳ bốn năm)

Ví dụ 2: I have never heard from him IN TERM OF 8 years. (Tôi không nhận được tin tức gì của anh ta trong vòng 8 năm qua)

Dưới dạng

Ví dụ: I want to save my money IN TERM OF gold. (Họ tích trữ tiền dưới dạng vàng)

Liên quan đến, trong mối quan hệ với

Ví dụ: I often had thought of my family ’s future IN TERM OF having a new car, having a small house and a beauty garden. (Tôi thường hay suy nghĩ về tương lai của gia đình của tôi về việc có một chiếc xe hơi mới, có một căn nhà nhỏ với một khu vườn xinh đẹp)

in term of là gì

Về phía, về phần

Ví dụ: IN TERM OF us, we thought that she should be more careful. (Về phía chúng tôi, chúng tôi nghĩ rằng cô ấy nên cẩn thận hơn)

Nhờ vào

Ví dụ: I think that he have a great job IN TERM OF friend’s helping (Tôi nghĩ rằng anh ấy có một công việc tuyệt vời là nhờ vào sự giúp đỡ của bạn bè)

IN TERM OF là loại từ gì?

IN TERM OF là một liên từ nối. Liên từ nối giúp câu văn mạch lạc, diễn tả ý một cách rõ ràng dễ hiểu. Liên từ nối thường được sử dụng trong văn viết giúp câu nói trôi chảy hơn. Liên từ nối thường sử dụng trong giao tiếp thể hiện tính chuyên nghiệp. Còn IN TERM OF thường xuyên được dùng trong các bài viết bằng tiếng Anh.

Loại từ của IN TERM OF là gì các bạn cũng đã biết. Ngay bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách dùng IN TERM OF.

Cách dùng IN TERM OF là gì?

IN TERM OF có nhiều nghĩa nên có khá nhiều cách dùng. Với một số trường hợp thì IN TERM OF có thể dùng theo các công thức:

  • IN TERM OF + cụm Động từ/Danh từ/Danh động từ
  • The chart/graph/table compares/demonstrates A and B IN TERM OF C

Cấu trúc câu có IN TERM OF là gì?

Cấu trúc chung của IN TERM OF là: IN TERM OF + động từ/cụm danh từ/danh động từ (V-ing)

Sau cụm IN TERM OF là một mệnh đề. Đây chỉ là một cụm chứ chưa phải là một câu. Nếu muốn hoàn thành một câu hoàn chỉnh ta cần thêm một số thành phần khác.

Ví dụ: IN TERM OF success, we exceeded our wildest dreams. (Về mặt thành công, chúng tôi vượt xa những giấc mơ điên rồ nhất của chúng tôi)

Xem thêm:

Trên đây là tất cả những thông tin về liên từ IN TERM OF. Sau khi đã hiểu IN TERM OF là gì hi vọng các bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp, công việc và học tập. Hãy theo dõi BachkhoaWiki để cập nhật thêm các kiến thức hữu ích.