1 TSP bằng bao nhiêu gam? Cách quy đổi đơn vị làm bánh

Có phải các thường xuyên bắt gặp đơn vị TSP khi tham khảo các công thức nấu ăn, đặc biệt là làm bánh? Vậy TSP là gì? 1 TSP bằng bao nhiêu gam, ml? Hãy theo dõi bài viết này của BachkhoaWiki để có được câu trả lời nhé.

TSP, TBSP, Cup là gì?

1 TSP bằng bao nhiêu gam

Tsp, Tbsp, Cup là 3 đơn vị đo khối lượng nguyên liệu trong nấu, từ nhỏ đến lớn: Tsp, Tbsp, Cup.

  • TSP thực chất là một hệ thống đo lường được gọi là Teaspoon (viết tắt là TSP).

Đơn vị đo lường này là một dụng cụ nhỏ, dùng để đo lường bằng thìa, thường được sử dụng trong các công thức làm bánh, công thức nấu ăn hoặc trong sản xuất mỹ phẩm handmade.

Ở Việt Nam, người ta thường dịch TSP sang thìa cà phê, vì đây là loại thìa canh nhỏ phổ biến nhất. Vậy 1 TSP bằng bao nhiêu gam?

  • Cup tương tự cũng là một dụng cụ đong nguyên liệu có chia vạch trong làm bánh, nấu nướng.
  • Tbsp là viết tắt của từ muỗng canh – một đơn vị phương tây để đo khối lượng nguyên liệu. Ở Việt Nam, thìa canh được gọi là “thìa trà”. Tbsp lớn hơn Tsp, nhưng nhỏ hơn Cup.

1 TSP bằng bao nhiêu gam?

Câu hỏi 1 TSP bằng bao nhiêu gam thực tế còn phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu được đo đếm.

1 TSP bằng bao nhiêu gam? Cách quy đổi đơn vị làm bánh

 

1 TSP bằng bao nhiêu ml?

1 thìa cà phê = 1 Teaspoon = 1 TSP = 5ml

Bảng quy đổi một số nguyên liệu làm bánh

Bảng quy đổi đơn vị các loại bột

Đơn vị quy đổi Bột mì, bột trộn sẵn, bột đa dụng (g) Bột bánh mì (g) Bột lúa mì (g) Bột lúa mạch đen (g)
1tsp 3 3 3 3
1tbsp 8 8 8 7
1/4 cup 31 32 30 26
1/3 cup 42 42 40 34
1/2 cup 62 64 64 52
5/8 cup 78 80 75 64
2/3 cup 83 85 80 68
3/4 cup 93 95 90 77
1 cup 125 127 120 102

Bảng quy đổi các loại đường

Đơn vị quy đổi Đường bột (g) Đường thô (g) Đường trắng (g) Đường nâu (g) Đường tinh (g)
1tsp 8 6 5 5 5
1tbsp 25 16 15 14 14
1/4 cup 31 62.5 56 50 50
1/3 cup 42 83 75 67 66.7
1/2 cup 62.5 125 112.5 100 100
5/8 cup 78 156 140 125 125
2/3 cup 83 166.5 150 133 133
3/4 cup 94 187.5 170 150 150
1 cup 125 250 225 200 200

Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi

Đơn vị quy đổi Sữa tươi Sữa tươi Kem tươi
ml gr gr
1tsp 5 5 5
1tbsp 15 15.1 14.5
1/4 cup 60 60.5 58
1/3 cup 80 80.6 77.3
1/2 cup 120 121 122.5
 2/3 cup 160 161 154.6
3/4 cup 180 181.5 174
1 cup 240 242 232

Bảng quy đổi bơ, sữa chua và mật ong

  • 1 TSP = 4,7 gam bơ, bơ thực vật
  • 1 TSP = 5,1 gam sữa chua
  • 1 TSP = 7,1 gam mật ong

1 TSP bằng bao nhiêu gam? Cách quy đổi đơn vị làm bánh

Xem thêm:

Hy vọng thông qua bài viết trên của BachkhoaWiki, các bạn đã biết được TSP là gì và 1 TSP bằng bao nhiêu gam cũng như các cách quy đổi đơn vị khác. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên Like, Share cho chúng tôi nhé.