Sau used to là gì? Phân biệt be used to và get used to trong tiếng Anh

Để nói về những việc đã làm trong quá khứ hoặc quen với việc làm gì, trong tiếng Anh chúng ta thường xuyên sử dụng cấu trúc used to. Vậy sau used to là gì? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của BachkhoaWiki nhé.

sau used to là gì

Used to nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, used to là một động từ chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và hiện tại không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở thì quá khứ đơn.

Ví dụ:

I used to get up at 6 o’clock.(giờ không còn nữa)

My father used to smoke a lot.

  • Be used to: đã quen với việc gì đó

Ví dụ: I am used to getting up late in weekend. – Tôi đã quen với việc thức dậy muộn vào cuối tuần.

  • Get used to: dần quen với việc gì đó

Ví dụ: I got used to getting up at 6 o’clock. – Tôi đã quen dần với việc dậy lúc 6 giờ.

sau used to là gì

Sau used to là gì?

Sau used to là gì?

Sau used to chúng ta dùng động từ nguyên thể. Used to + Vo

Cấu trúc và cách dùng của used to:

  • Diễn tả thói quen trong quá khứ: bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng không còn làm việc đó nữa.

Ví dụ: I used to live there when I were a child. – Tôi từng sống ở đó khi tôi còn nhỏ.

sau used to là gì

  • Diễn tả tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Ví dụ:  She used to have long hair but now her hair is very short. – Cô ấy đã từng để tóc dài nhưng giờ tóc cô ấy rất ngắn.

  • Dạng nghi vấn của Used to: Did(n’t) + subject + use to

Ví dụ: Did you use to learn French?

(Có phải bạn từng học tiếng Pháp không?)

  •  Dạng phủ định: Cấu trúc: Subject + didn’t + used to

Ví dụ:

I didn’t use to live in Paris. – Tôi chưa từng sống ở Paris.

I didn’t use to get up early when I were a child. – Tôi không từng dậy sớm khi tôi còn là đứa trẻ.

Sau be used to là gì?

Cấu trúc:  Be used to + V-ing/ cụm danh từ (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

Cấu trúc và cách dùng của be used to:

  • Diễn tả bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Ví dụ: I am used to reading book at night. – Tôi đã quen với việc đọc sách vào đêm.

sau used to là gì

  • Dạng phủ định của be used to là be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ví dụ: I am not used to new school. – Tôi vẫn chưa quen với ngôi trường mới.

Sau get used to là gì?

Tương tự như be used to, cấu trúc: get used to + V-ing/ cụm danh từ/ danh từ.

Cách dùng:

  • Dần quen với việc làm gì

Ví dụ:

He got used to Vietnamese food. – Anh ấy đã dần quen với đồ ăn Việt Nam.

I didn’t eat local food when I first moved here but I quickly got used to it. – Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không ăn được thức ăn ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó.

Bài tập cấu trúc used to, be used to và get used to

Sau used to là gì

BÀI TẬP 1: Sử dụng cấu trúc used to cộng với động từ phù hợp để hoàn thành các câu dưới đây.

1/ Jayan don’t watch TV much now. She used to watch a lot, but she prefers to use mobile phone these days.

2/ Linda … a laptop, but last year she sold it and bought a new ones.

3/ They came to live in Hanoi a few years ago. They … in HCMc.

4/ I hardly eat candy now, but I … it when I was a child.

5/ Jeany … my friend, but we haven’t met any longer.

6/ It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road is open. It … more than an hour.

7/ There … a restaurant near my house, but it closed a long time ago.

8/ When you lived in NY, … to the theatre very often?

Đáp án

  1. used to have 3. used to live 4. used to eat
  2. used to be 6. used to take     7. used to be 8. used to use to go

BÀI TẬP 2: Sử dụng một trong các cấu trúc “used to”, “be used to” or “get used to” để điền vào các câu sau

  1. Vietnamese drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit UK.
  2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it’s a factory.
  3. She has only been at this company a couple of months so she _______________________ (still not) how they do things round here.
  4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.
  5. Working till 9 p.m isn’t a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
  6. I can’t believe they are going to build a factury near my new house! I will _______________________ (never) all that noise!
  7. He _______________________ (smoke) twenty cigars a day – now he doesn’t smoke at all!
  8. Whenever all my friends went to club I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
  9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
  10. When Stacy went to live in France, she _______________________ (live) there very quickly. She’s very friendly.

Đáp án

1. get used to driving.

2. used to go.

3. am still not used to.

4. used to live.

5. am used to finishing.

6. never get used to.

7. used to smoke.

8. never used to go.

9. am used to driving.

10. got used to living.

Xem thêm:

Trên đây là bài viết tổng hợp về kiến thức sau used to là gì và cấu trúc be/get used to trong tiếng Anh. Theo dõi BachkhoaWiki để có thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.