Phrasal verb là gì? Định nghĩa, phân loại và cách dùng phrasal verb

Có thể nói phrasal verb là một trong những kiến thức khá “khoai” trong tiếng Anh. Nhưng đừng vội nản chí, trong bài chia sẻ dưới đây hãy cùng với BachkhoaWiki tìm hiểu phrasal verb là gì nhé.

Phrasal verb là gì?

Định nghĩa phrasal verb

Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu xem phrasal verb là gì nhé. Phrasal verb là một cụm động từ trong tiếng Anh bao gồm một động từ đi kèm với 1 hoặc 2 tiểu từ (particles).

Tiểu từ này có thể là giới từ hoặc trạng từ. Khi thay đổi tiểu từ thì ý nghĩa của cụm động từ cũng sẽ thay đổi.

Phrasal verb có công thức chung như sau:

Phrasal Verb = Verb + Pre (or + Adv)

Trong đó:

Verb: Động từ. VD: go, do, make, take,…

Pre (Preposition) Là giới từ. VD: off, by, with,…

Adv (Adverb): Trạng từ. VD: forward, after, back, by, down, in, off, on, out, over, round, to, under, up,…

Một số ví dụ về phrasal verb: take off, get in, lean on, come across, look down on, get rid of, fat of, look forward to,…

Phrasal verb là gì?

Transitive phrasal verb là gì?

Tiếp đến là transitive phrasal verb. Vậy transitive phrasal verb là gì? Dưới đây là một số ví dụ về transitive phrasal verb;

  • Please take off your shoes when entering the pagoda. Hoặc Please take your shoes off when entering the pagoda. – Vui lòng cởi giày trước khi vào chùa thắp hương.
  •  Could you turn on the radio for me? Hoặc Could you turn the radio on for me? – Bạn có thể bật đài lên giúp tôi được không?

Từ 2 ví dụ trên các bạn có thể sơ lược đoán được transitive phrasal verb là gì rồi phải không.

Khi một phrasal verb được xem là transitive phrasal verb thì khi đó nó có thể đặt sự vật ở sau động từ hoặc sau giới từ (trạng từ) mà không làm thay đổi nghĩa của câu nói.

Phrasal verb là gì?

Separable phrasal verbs là gì?

Tiếp đến sẽ là về separable phrasal verb là gì? Separable phrasal verb dùng để chỉ những cụm phrasal verb có thể tách rời nhau.

Điều này có nghĩa là một số cụm động từ có thể tách rời nhau => object có thể được đặt giữa động từ và giới từ.

VD:

  • I talked my mother into letting me borrow her van.
  • She looked the phone number up.

Phrasal verb là gì?

Non-separable phrasal verb là gì?

Sau separable phrasal verb thì sẽ đến với non-separable phrasal verb và đây sẽ là về những cụm phrasal verb không thể tách rời.

VD:

  • You really look after your parents.
  • I’m looking forward to seeing you next week.

Cách dùng phrasal verb

Vậy cách dùng phrasal verb là gì? Giống như động từ thường thì một phrasal verb luôn đóng vai trò như một nội động từ hay ngoại động từ.

Dưới đây là những ví dụ cụ thể hơn.

Nội động từ

Nếu một phrasal verb được dùng như một nội động từ thì đồng nghĩa trong câu sẽ thường không có sự xuất hiện của tân ngữ.

VD:

  • The cops told me to pull over.
  • My bike broke down yesterday.

Ngoại động từ

Còn về phần ngoại động từ thì sao? Nó đương nhiên sẽ có tân ngữ trong câu và tân ngữ sẽ có thể nằm ở nhiều vị trí khác nhau.

VD:

  • My mom always tells me to put on my jacket whenever I go out.
  • Getting along well with colleagues is an important way to fresh your head.

Cách học phrasal verb hiệu quả

Vậy cách học hiệu quả cho phrasal verb là gì?

Một câu hỏi luôn thường trực trong đầu của người học tiếng Anh đó chính là làm sao để có thể học phrasal verb một cách hiệu quả?

Và dưới đây là các bước mà một người học cơ bản cần thực hiện để có thể học và vận dụng phrasal verb hiệu quả:

Đầu tiên các bạn hãy lựa chọn 2 – 3 phrasal verb mà bạn muốn học.

Sau đó các bạn hãy “hợp nhất” phrasal verb mà bạn muốn học vào trong đời sống hằng ngày của mình. Có nghĩa là bạn hãy tập sử dụng nó trong đời sống của mình.

Điều này là vô cùng quan trọng vì bản chất của ngôn ngữ là phải được nói ra. Việc bạn tốn thời gian làm bài về phrasal verb chỉ có tác dụng tạm thời.

Nếu không tập sử dụng và nói nó hằng ngày, bạn sẽ dần dần quên.

Điều này áp dụng cho cách học phrasal verb nói riêng và học tiếng Anh hay bất kỳ ngôn ngữ khác nói chung. Vậy nên nếu ai hỏi bạn cách học hiệu quả phrasal verb là gì thì bạn biết cách trả lời rồi đúng không nào.

Phrasal verb là gì?

Tổng hợp phrasal verb thông dụng

Dưới đây là một số phrasal verb thường gặp mà bạn có thể tham khảo:

Phrasal verbs get

  • Get on: Lên tàu, lên xe, lên máy bay,…
  • Get away: trốn, tránh ai đó, cái gì
  • Get off: Xuống tàu, máy bay, xe
  • Get down: xuống tinh thần, thất vọng
  • Get out: Đi ra, dời đi
  • Get on well with: Có mối quan hệ tốt với
  • Get along with: hòa hợp với
  • Get through: Vượt qua

Phrasal verbs put

  • Put on: Mặc vào
  • Put away: Cất đi
  • Put up with: Chịu đựng
  • Put someone up: cho ai đó ở nhờ
  • Put aside/Put by: Để dành
  • Put about/around: Bịa đặt, bịa chuyện
  • Put off: Trì hoãn

Phrasal verbs go

  • Go off: Nổ
  • Go by: Trôi qua (thời gian), gọi là (tên)
  • Go on: Tiếp tục làm gì đó
  • Go ahead: Tiếp tục việc đang làm
  • Go along: Hợp tác
  • Go for: thử làm gì đó
  • Go over: Phân tích

Phrasal verbs do

  • Do over: Làm lại
  • Do in: mệt mỏi, kiệt sức
  • Do up: thắt chặt, buộc chặt (quần áo)
  • Do away with: Thoát khỏi

Phrasal verbs make

  • Make something out: Có thể nghe, đọc, thấy cái gì đó
  • Make out: sắp xếp,
  • Make up: Dựng chuyện,
  • Make up for: Đền bù
  • Make up: Trang điểm
  • Make up somebody’s mind: Quyết định

Bài tập về phrasal verb có đáp án

1. Can you …………………………………………………… (think of an idea) a better idea?

2. She …………………………………………………… (showed / mentioned) that the shops would already be closed.

3. I wish I hadn’t …………………………………………………… (become responsible for) so much work!

4. I …………………………………………………… (went to an event) for dinner with my husband last night.

5. He …………………………………………………… (entered a place where the speaker is) the kitchen and made some tea.

6. Where did you …………………………………………………… (become an adult)?

7. I’d love to …………………………………………………… (arrange / create) my own business.

8. I really want to …………………………………………………… (leave a building) of this office and go for a walk.

9. As I arrived, he …………………………………………………… (appeared from a place) of the door.

10. She …………………………………………………… (got something from a place) some dinner on the way home.

11. Could you …………………………………………………… (get information) what time we need to arrive?

12. I thought the conference was going to be boring but it …………………………………………………… (in the end we discovered) to be quite useful. 2 © www.perfect-english-grammar.com May be freely copied for personal or classroom use.

13. What time did you …………………………………………………… (return to a place where the speaker is) yesterday?

14. She …………………………………………………… (appeared from a place) of the café and put on her gloves.

15. A performance …………………………………………………… (is happening) at the moment.

Đáp án:

1. Can you come up with a better idea?

2. She pointed out that the shops would already be closed.

3. I wish I hadn’t taken on so much work!

4. I went out for dinner with my husband last night.

5. He came into the kitchen and made some tea.

6. Where did you grow up?

7. I’d love to set up my own business.

8. I really want to get out of this office and go for a walk.

9. As I arrived, he came out of the door.

10. She picked up some dinner on the way home.

11. Could you find out what time we need to arrive?

12. I thought the conference was going to be boring, but it turned out to be quite useful.

13. What time did you come back yesterday?

14. She came out of the café and put on her gloves.

15. A performance is going on at the moment.

Xem thêm:

Và trên đây là những chia sẻ của BachkhoaWiki về phrasal verb là gì. Nếu thấy hay hãy Like, Share và ghé thăm BachkhoaWiki thường xuyên để có thêm nhiều kiến thức mới mẻ mỗi ngày nhé.