Ching chong là gì? Trò đùa trên mạng xã hội hay miệt thị đến mức phân biệt chủng tộc?

Ching chong, walla walla bing bong,…chắc hẳn bạn đã bắt gặp cụm từ này khá nhiều lần khi lướt web. Ching chong không đơn thuần chỉ là sự trêu đùa. Nếu như chưa thật sự hiểu ching chong là gì, hãy theo dõi bài viết sau đây của BachkhoaWiki nhé. Chúng mình sẽ giúp bạn hiểu được ý nghĩa thực sự của cụm từ này.

ching-chong-la-gi

Ching chong là gì?

Ching chong là gì? Ching chong hay còn được nhiều người gọi là ching chang chong là một thuật ngữ được dùng với ý nghĩa phân biệt, miệt thị. Có phần không đánh giá cao.

Ching chong chế giễu những người Trung Quốc nói riêng cũng như ở khu vực Đông Nam Á nói chung.

Đặc biệt là những đất nước có ngoại hình giống Trung Quốc như Việt Nam, Camphuchia,…

ching-chong-la-gi

Từ lóng ching chong bắt nguồn từ đâu?

Ching chong là gì? Tại sao lại là ching chong?

Ching chong bắt nguồn từ sự phát âm tiếng Anh không chuẩn xác của người Trung Quốc.

Người bản xứ phương Tây nghe giọng phát âm “lơ lớ” nên mới dùng từ Ching Chong để nhại lại.

Kiểu bắt trước lại giọng phát âm không chuẩn một cách chế nhạo.

Họ cho rằng người Trung Quốc nói tiếng Anh nghe như tiếng “ching chong”. Bởi tiếng Trung Quốc có sử dụng nhiều âm đưa đầu lưỡi lên hàm trên như “ch”. Hoặc có những âm đuôi mang giọng mũi như “ng”. 

ching-chong-la-gi

Người phương tây dùng ching chong tỏ ý không thích ai đó, nếu họ là dân Trung Quốc.

Ching chong phát âm nghe khá hài hước nên mức độ lan truyền ngày càng nhanh. Điều này vô tình khiến cho những người dùng từ Ching Chong với nghĩa mỉa mai ngày càng nhiều.

Ching chong có phải là miệt thị chủng tộc không?

Ching chong là gì? Ching chong là một từ được sử dụng với mục đích để nhằm miệt thị.

Đây là từ do người Anh sử dụng với tính chất là để chế giễu, miệt thị hoặc nhạo báng người Trung Quốc.

Chính vì thế những cụm từ này thường được sử dụng khi họ không thích những người dân nơi đây.

ching-chong-la-gi

Hơn cả một trò đùa quá trớn. Ching chong phổ biến ở phương Tây và nó cũng được xếp vào những từ ngữ mang tính phân biệt chủng tộc.

Rất nhiều nhóm nhạc Hàn Quốc cũng bị cộng đồng người nói tiếng Anh gọi là Ching Chong.

Ching chong giờ đây không chỉ là từ dùng để miệt thị người Trung Quốc nữa. Lan rộng hơn, nó còn là một cách phân biệt chủng tộc đối với những người người da vàng.

Nhóm nhạc nữ nổi tiếng của Hàn Quốc là SNSD cũng từng là đối tượng của người Mỹ khi họ vinh dự nhận giải thưởng âm nhạc Youtube Music Awards.

Khi ấy, khắp nơi đều miệt thị gọi họ là Ching Chang Chong.

Cách sử dụng ching chong

Ching chong là từ tiếng lóng, được sử dụng khá phổ biến.

Tuy mang ý nghĩa tiêu cực nhưng chúng ta không thể cấm được những người châu Âu hoặc có ý định phân biệt chủng tộc sử dụng cụm từ này.

Trong một số trường hợp, cư dân mạng cũng sử dụng với hàm nghĩa “troll” nhau. Do đó kiểu chọc ghẹo vui, mang tính giải trí cao.

ching-chong-la-gi

Tuy nhiên, việc sử dụng từ ngữ cũng tùy từng trường hợp. Tốt nhất không nên nói với người Trung Quốc bởi vì họ rất nhạy cảm. Không hề có thiện chí với cụm từ này. 

Nếu vẫn muốn nhắc đến hai chữ ching chong, bạn cần sử dụng nó sao cho hợp lý, chọn đúng đối tượng giao tiếp.

Tốt nhất hãy nên cân nhắc thật kỹ khi sử dụng nó trong bất cứ hoàn cảnh nào.

ching-chong-la-gi

Một số cụm từ có liên quan tới ching chong

Ching chong panda là gì?

Ching chong là gì? Ching chong panda là gì?

Ching chong panda là cụm từ chỉ những chú gấu trúc với rất nhiều biểu cảm đáng yêu.

Ching chong panda cũng bắt nguồn từ những chú gấu trúc ở Trung Quốc. Biểu cảm hài hước trên khuôn mặt của chúng khiến cộng đồng mạng thích thú. Chủ yếu mang tính hài hước vui vẻ hay tỏ hàm ý “không đỡ được”. 

Meme ching chong panda cũng trở nên phổ biến trên các mạng xã hội.

ching-chong-la-gi

ching-chong-la-gi

Ching chong walla walla bing bong là gì?

Ching chong walla walla bing bong đơn giản chỉ là cách ghép những cụm từ có phát âm tương tự ching chong vào để mang tính hài hước.

Một số tiếng lóng mang nghĩa miệt thị khác

Có rất nhiều cụm từ tiếng lóng mang ý nghĩa miệt thị hay phân biệt khác. Chúng phổ biến và được lan truyền nhanh chóng viral trên mạng xã hội.

Ví dụ như người da đen thường bị miệt thị bằng từ Nigga; cộng đồng LGBT được gọi bằng những cụm từ như bê đê, ô môi; hay người Pháp thời kỳ bảo hộ gọi dân Việt Nam là an-nam-mít.

Dù nói thẳng hay sử dụng tiếng lóng. Sự phân biệt hay miệt thị với cá nhân hay tập thể, cộng đồng nào đó vẫn là hành động đáng lên án.

Hãy là những công dân toàn cầu văn minh nhé!

ching-chong-la-gi

BachkhoaWiki hy vọng đã cung cấp thông tin giúp bạn có cái nhìn đa chiều hơn. Hiểu rõ ching chong là gì, nguồn gốc cũng như ý nghĩa thật sự của cụm từ này.

Có thể nói ching chong có ý nghĩa không mấy tốt đẹp đúng không nào? Chính vì thế, mỗi chúng ta khi muốn sử dụng cụm từ này cần phải hết sức cân nhắc.

Hãy tự ngẫm lại thật kỹ ching chong là gì để đưa ra những phát ngôn chuẩn xác nhất, không làm mất lòng người nghe nhé.

Xem thêm:

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và qua đây hy vọng đã giúp bạn trả lời cho câu hỏi ching chong là gì. Dành tặng chúng mình một like và share để BachkhoaWiki có thêm động lực chia sẻ nhiều thông tin hot trend hơn nữa nhé!